🔍
Search:
KHÔNG DỄ
🌟
KHÔNG DỄ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
이만저만하거나 어지간해서는.
1
ÍT KHI, HIẾM KHI, KHÔNG DỄ:
Không nhiều hoặc khá ít.
-
Tính từ
-
1
어떤 것이 다루기에 쉽지 않거나 양이 많다.
1
KHÔNG DỄ, KHÔNG ĐƠN GIẢN, KHÔNG VỪA, ĐÁNG GỜM:
Một thứ nào đó không dễ xử lí hay lượng nhiều.
-
-
1
자기가 좋아하거나 자기에게 이익이 되는 일을 보고 그냥 지나가지 못한다.
1
(CHIM SẺ CỨ THẾ ĐI QUA CỐI XAY Ư), MÈO KHÔNG DỄ GÌ CHÊ MỠ:
Thấy việc có lợi cho mình hay mình thích thì không dễ dàng bỏ qua.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이 복잡하거나 힘들어서 하기가 쉽지 않다.
1
KHÔNG DỄ DÀNG, KHÔNG SUÔN SẺ, KHÔNG THUẬN LỢI:
Việc nào đó phức tạp hoặc vất vả nên không dễ làm.
-
2
꽤 많다.
2
KHÔNG ÍT, KHÔNG HIẾM:
Khá nhiều.
🌟
KHÔNG DỄ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
함부로 가까이할 수 없을 만큼 귀하고 위대함.
1.
SỰ THIÊNG LIÊNG, SỰ LINH THIÊNG:
Sự cao quý và vĩ đại đến mức không dễ dàng đến gần được.
-
-
1.
바쁘거나 너무 멀어서 평소에 쉽게 가기 힘든 곳에 가거나 오다.
1.
BƯỚC CHÂN KHÓ NHỌC:
Đi tới một nơi mà bình thường vốn không dễ đi vì xa hoặc bận.
-
2.
오랜 고민 끝에 무엇을 결정하거나 부탁을 하기 위해 어떤 곳에 가거나 오다.
2.
BƯỚC CHÂN KHÓ NHỌC:
Đi tới một nơi nào đó để nhờ vả hoặc quyết định điều gì đó sau khi đã suy ngẫm lâu.
-
Danh từ
-
1.
수수께끼 같아서 풀기 힘든 어려운 문제.
1.
VẤN ĐỀ TỒN ĐỌNG, VẤN ĐỀ NAN GIẢI:
Vấn đề khó khăn không dễ tháo gỡ vì không rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
인원이나 무기, 식량 등을 계속 투입해도 쉽게 승부가 나지 않는 전쟁.
1.
CUỘC CHIẾN TIÊU HAO, CUỘC CHIẾN HAO TỔN:
Chiến tranh không dễ phân thắng bại mặc dù liên tục bổ sung nhân lực, vũ khí hay lương thực...
-
2.
인력이나 자금 등이 계속 투입되는 힘든 일.
2.
VIỆC TỐN KÉM:
Công việc nhọc nhằn liên tục đầu tư nhân lực hay vốn...
-
Tính từ
-
1.
입안이 깨끗하거나 상쾌하지 못하다.
1.
NHỚP NHỚP, DINH DÍNH:
Trong miệng không sạch hoặc không sảng khoái.
-
2.
눈이 흐릿하고 깨끗하지 못하다.
2.
KÈM NHÈM:
Mắt mờ và không được sạch sẽ.
-
3.
음식의 맛이 개운하지 못하다.
3.
ĐẬM ĐÀ, ĐẦM ĐẬM:
Vị của thức ăn không thanh mát.
-
4.
까다롭지 않고 소탈하다.
4.
CỞI MỞ, DỄ CHỊU:
Mộc mạc và không khó tính.
-
5.
날씨가 기분이 좋지 않을 정도로 무덥다.
5.
OI NỒNG, NÓNG NỰC:
Thời tiết oi nóng đến mức tâm trạng không dễ chịu.
-
-
1.
자기가 좋아하거나 자기에게 이익이 되는 일을 보고 그냥 지나가지 못한다.
1.
(CHIM SẺ CỨ THẾ ĐI QUA CỐI XAY Ư), MÈO KHÔNG DỄ GÌ CHÊ MỠ:
Thấy việc có lợi cho mình hay mình thích thì không dễ dàng bỏ qua.
-
Danh từ
-
1.
정한 내용을 변경하지 않는 것.
1.
TÍNH CHẤT CỐ ĐỊNH:
Nội dung không thay đổi, giữ nguyên vẹn.
-
2.
한곳에 꼭 붙어 있거나 박혀 있는 것.
2.
TÍNH CỐ ĐỊNH:
Trạng thái một vật nào đó bị dính chặt vào một vật khác, không dễ gì tách ra được.
-
-
1.
감정이나 한이 너무 커서 쉽게 없어지지 않다.
1.
XÉ LÒNG, ĐAU KHỔ:
Tình cảm hay nỗi hận quá lớn nên không dễ mất đi.
-
Danh từ
-
1.
수레나 쟁기를 끌게 하려고 말이나 소의 목에 거는 구부러진 나무 막대.
1.
CÁI ÁCH, CÁI GÔNG CỔ:
Cái gông gỗ được uốn tròn đeo vào cổ bò hay ngựa để kéo xe hay kéo cày.
-
2.
(비유적으로) 쉽게 벗어날 수 없는 구속이나 억압.
2.
CÁI ÁCH:
(cách nói ẩn dụ) Sự áp bức hoặc ràng buộc không dễ gì thoát ra được.
-
Tính từ
-
1.
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
1.
DẺO DAI, DẺO DÍNH, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động có tính chất đeo bám rất dai.
-
2.
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
2.
DẺO, DẺO DAI:
Dính chặt, dai và ẩm tới mức không dễ rời ra hoặc không bị cắt đứt.
-
Danh từ
-
1.
공격하기 어려워 쉽게 무너지거나 빼앗기지 않음. 또는 그런 대상.
1.
SỰ KIÊN CỐ, SỰ VỮNG CHẮC:
Việc không dễ bị sụp đổ hay bị chiếm đoạt vì khó tấn công. Hoặc đối tượng như vậy.
-
2.
(비유적으로) 진출하기 어려운 곳. 또는 설득하거나 경쟁에서 이기기 어려운 상대.
2.
HIỂM ĐỊA, ĐỐI THỦ ĐÁNG GỜM:
(cách nói ẩn dụ) Nơi khó có thể tiến vào. Đối phương khó thuyết phục hoặc khó thắng trong cạnh tranh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
똥이 대장에서 오랫동안 굳어 있어 잘 나오지 않는 증세.
1.
CHỨNG TÁO BÓN:
Chứng bệnh phân vón cứng lâu trong đại tràng, không dễ thoát ra ngoài.
-
Động từ
-
1.
사람이나 일에 시달려 괴로워하다.
1.
BỊ PHIỀN NHIỄU, BỊ PHIỀN PHỨC, BỊ QUẤY RẦY:
Bị quấy rầy và thấy phiền toái bởi người hay việc.
-
2.
여러 사람과 자주 만나거나 어울려 지내다.
2.
GIAO LƯU:
Thường xuyên gặp gỡ hoặc hòa nhập với nhiều người.
-
3.
다른 것에 자꾸 맞닿거나 부딪치다.
3.
VA CHẠM, TIẾP XÚC:
Thường xuyên đụng chạm hay tiếp xúc với cái khác.
-
4.
먹은 것이 잘 소화되지 않아 배 속이 편하지 않게 되다.
4.
TỨC BỤNG, ĐẦY BỤNG:
Cái đã ăn không dễ được tiêu hóa nên trong bụng trở nên không thoải mái.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
물건값이나 어떤 일을 하는 데 드는 비용이 보통보다 높다.
1.
ĐẮT, ĐẮT TIỀN:
Giá của đồ vật hay chi phí dùng cho việc nào đó cao hơn thông thường.
-
2.
부탁을 쉽게 들어주지 않고 도도하다.
2.
CAO GIÁ, LÀM CAO:
Kiêu căng và không dễ dàng chấp thuận sự nhờ vả.
-
3.
어떤 일에 대한 대가가 보통을 넘는 수준이다.
3.
CAO GIÁ:
Là mức mà cái giá đối với việc nào đó vượt mức thông thường.
-
4.
어떤 대상에 대한 가치가 보통보다 높다.
4.
CÓ GIÁ:
Giá trị về đối tượng nào đó cao hơn thông thường.
-
☆
Tính từ
-
1.
무르거나 약하지 않고 아주 단단하고 굳세다.
1.
VẠM VỠ, RẮN RỎI:
Không mềm nhũn hay yếu ớt mà rắn chắc và cứng cáp.
-
2.
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태에 있다.
2.
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG:
Tổ chức hay cơ cấu ở trạng thái không dễ sụp đổ hay lung lay.
-
Tính từ
-
1.
어떤 것이 다루기에 쉽지 않거나 양이 많다.
1.
KHÔNG DỄ, KHÔNG ĐƠN GIẢN, KHÔNG VỪA, ĐÁNG GỜM:
Một thứ nào đó không dễ xử lí hay lượng nhiều.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
길, 통로, 구멍 등이 통하지 못하게 되다.
1.
BỊ CHẶN, BỊ NGĂN, BỊ BỊT:
Đường xá, lối đi, cái lỗ... trở nên không thông suốt.
-
2.
앞이 트이지 않게 가려지거나 둘러싸이게 되다.
2.
BI CHE CHẮN, ĐƯỢC CHE PHỦ:
Được che hoặc bao bọc để mặt trước không lộ ra.
-
3.
모르거나 어려운 것에 부딪혀 일이 잘 풀리지 않다.
3.
BỊ TẮC, BỊ BẾ TẮC:
Gặp phải điều không biết hay khó khăn nên công việc không được giải quyết tốt.
-
4.
어떤 것이 중단되게 되거나 하려던 것을 못하게 되다.
4.
BỊ NGHẼN, BỊ GIÁN ĐOẠN:
Cái nào đó bị gián đoạn hoặc không làm được cái định làm.
-
5.
몸의 일부에 무엇인가가 통하지 않게 되다.
5.
BỊ NGHẸT, BỊ TẮC NGHẼN:
Cái gì đó trở nên không thông suốt ở một phần của cơ thể.
-
6.
길에 차가 많아 차가 제대로 가지 못하게 되다.
6.
BỊ TẮC ĐƯỜNG, BỊ KẸT ĐƯỜNG:
Xe không dễ đi được do trên đường nhiều xe.
-
7.
융통성이 없이 답답하게 굴다.
7.
BỊ CẢN TRỞ:
Hành xử một cách cứng nhắc khó chịu.
-
Động từ
-
1.
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1.
DÍNH VÀO, BÁM VÀO:
Dính chặt nên không dễ rơi ra.
-
3.
한곳에서 움직이지 않다.
3.
Ở LÌ, Ở SUỐT:
Ở một chỗ không di chuyển.
-
2.
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
2.
BÁM LẤY, MẢI MÊ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ và làm chăm chỉ.
-
Danh từ
-
1.
매우 끈끈하여 무엇이 붙으면 잘 떨어지지 않아 쥐나 파리 등을 잡는 데 쓰는 물건.
1.
CÁI BẪY KEO DÍNH:
Vật rất dính nên nếu cái gì đó dính vào thì không dễ tách ra được, dùng để bắt ruồi hay chuột.
-
Danh từ
-
1.
양쪽의 실력이 비슷하여 쉽게 승부가 나지 않는 큰 싸움이나 경기.
1.
TRẬN KỊCH TÍNH, TRẬN NGANG TÀI NGANG SỨC, TRẬN ĐẠI TIẾP CHIẾN:
Trận đấu hoặc trận đánh lớn mà thực lực hai phía gần như nhau, không dễ dàng phân định thắng bại.